NHÓM NGÀNH | TÊN DỊCH VỤ | BẢNG GIÁ |
SỬA CHỮA | Sửa chập điện âm tường | Liên hệ |
Sửa chập điện nổi | Liên hệ | |
Sửa quạt trần | 250.000đ – 450.000đ | |
Sửa bóng đèn (thay tăng phô, chuột) | 80.000đ – 150.000đ | |
LẮP ĐẶT – THAY MỚI | Lắp mới 1 bộ bóng đèn Huỳnh Quang, đèn compact | Từ 150.000đ |
Lắp mới 1 ổ cắm điện nổi | 100.000đ – 200.000đ | |
Lắp mới 1 ổ cắm điện âm tường | Liên hệ | |
Lắp đặt điện âm | Liên hệ | |
Lắp đặt điện 3 pha | Liên hệ | |
Lắp mới bộ báo cháy | 350.000 | |
Lắp quạt thông gió trên tường có đục, cắt tường | 300.000đ – 450.000đ | |
Lắp quạt thông âm trần thạch cao | 300.000đ – 400.000đ | |
Lắp quạt hút âm trần có ống | Từ 450.000đ | |
Lắp quạt trần | 250.000đ – 450.000đ | |
Lắp quạt trần trên thạch cao | 450.000đ – 550.000đ | |
Thay quạt thông gió trên tường | Liên hệ | |
Thay CB | 80.000đ – 150.000đ | |
Thay công tắc | 80.000đ – 150.000đ | |
Thay ổ cắm nổi | 200.000đ | |
Thay quạt trần, quạt đảo | 200.000đ – 300.000đ | |
Lắp & thay đồng hồ điện 3 pha | 520.000đ | |
Cân pha điện ba pha | Liên hệ | |
Kiểm tra rò rỉ điện, kiểm tra hệ thống điện trong nh | 300.000đ |
BẢNG GIÁ DỊCH VỤ SỬA CHỮA THỢ NHÀ
bảng giá chi phi sửa chữa dịch vụ tại thợ nhà 2023
NHÓM NGÀNH |
TÊN DỊCH VỤ |
BẢNG GIÁ |
SỬA CHỮA |
Sửa bồn cầu không bơm nước |
Từ 250.000đ |
|
Sửa bồn cầu bị rỉ nước do van cấp nước, van xả |
250.000đ – 500.000đ |
|
Sửa vòi nước rò rỉ |
Từ 50.0000đ |
|
Sửa đường ống âm bị bể |
1.000.000đ |
|
Sửa máy bơm nước |
Từ 300.000đ |
|
Sửa ống nước nổi bị bể |
200.000đ |
|
Sửa máy nước nóng năng lượng mặt trời |
Liên hệ |
LẮP ĐẶT VÀ THAY THẾ |
Lắp đặt hệ thống nước cho nhà vệ sinh |
1.400.000đ |
|
Lắp đường ống và thiết bị rửa Nhà bếp |
200.000đ |
|
Lắp đường ống nước mới cho thiết bị gia dụng |
200.000đ – 600.000đ |
|
Lắp đặt ống nước nóng |
Từ 200.000đ |
|
Lắp đặt máy nước nóng năng lượng mặt trời dung tích dưới 200 lít |
500.000đ – 800.000đ |
|
Lắp bơm tăng áp cho các nguồn nước yếu. |
300.000đ – 400.000đ |
|
Thay bồn cầu (tháo cũ lắp mới) |
600.000đ – 1.100.000đ |
|
Lắp máy bơm nước |
300.000đ – 400.000đ |
|
Lắp đặt máy bơm chìm |
2.000.000đ |
|
Lắp đặt máy bơm hỏa tiễn |
2.000.000đ |
|
Lắp phao cơ |
150.000đ – 280.000đ |
|
Lắp phao điện tự động bơm nước |
Từ 200.000đ |
|
Thay bộ xả bồn cầu |
150.000đ – 250.000đ |
|
Thay bộ xả lavabo |
200.000đ – 280.000đ |
|
Thay máy bơm nước |
250.000đ |
|
Thay phao cơ |
150.000đ – 200.000đ |
|
Thay phao điện |
150.000đ – 200.000đ |
|
Thay vòi nước |
150.000đ – 200.000đ |
|
Thay két nước bồn cầu |
400.000đ |
|
Thay bộ xả gạt |
450.000đ |
|
Thay bộ xả một nhấn (nhấn đơn) |
550.000đ |
|
Thay bộ xả hai nhấn (nhấn đôi) |
650.000đ |
|
Thay vòi xịt bồn cầu |
250.000đ |
|
Lắp đặt bồn cầu (chỉ lắp đặt) |
400.000đ |
|
Thay bồn cầu mới (chỉ thay) |
700.000đ |
THÔNG TẮC |
Thông nghẹt lavabo |
400.000đ – 850.000đ |
|
Thông nghẹt cống |
Từ 450.000đ |
|
Thông nghẹt chậu rửa |
Từ 400.000đ |
|
Thông nghẹt Lavabo, bồn rửa mặt |
350.000đ |
|
Thông nghẹt bồn rửa chén bát |
350.000đ |
|
Thông cống nghẹt nhà tắm, nhà vệ sinh |
600.000đ |
|
Thông cống nghẹt đường ống thoát nước mưa |
600.000đ |
|
Thông nghẹt cống thoát nước thải ra hố ga |
800.000đ |
|
Thông nghẹt bằng máy lò xo |
300.000đ – 500.000đ/m |
VỆ SINH |
Vệ sinh bồn nước dung tích dưới 500 L |
300.000đ |
|
Vệ sinh bồn nước dung tích 500 L |
350.000đ |
|
Vệ sinh bồn nước dung tích 700 L |
400.000đ |
|
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.000 L |
450.000đ |
|
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.200L |
500.000đ |
|
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.300L |
550.000đ |
|
Vệ sinh bồn nước dung tích 1.500L |
600.000đ |
|
Vệ sinh bồn nước dung tích 2.000L |
700.000đ |
|
Vệ sinh bồn nước dung tích 2.500L |
800.000đ |
|
Vệ sinh bồn nước dung tích 3.000L |
900.000đ |
|
Vệ sinh bồn nước dung tích 3.500L – 6.000L |
1.000.000đ – 1.300.000đ |
|
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng mặt trời dưới 200L |
600.000đ – 700.000đ |
|
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng mặt trời đến 300L |
700.000đ – 900.000đ |
|
Vệ sinh máy nước nóng năng lượng mặt trời trên 300L |
1.000.000đ – 1.200.000đ |
|
Vệ sinh bể nước ngầm |
3.000.000đ |
|
Vệ sinh bể nước trên cao |
Liên hệ |
NHÓM NGÀNH | TÊN DỊCH VỤ | BẢNG GIÁ |
SỬA CHỮA | Xử lý chảy nước | 300.000đ |
Sửa board (Mono) | 700.000đ – 1.000.000đ | |
Sửa board (Inverter) | 1.000.000đ – 1.600.000đ | |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) | 1.000.000đ – 1.900.000đ | |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | 1.100.000đ – 2.000.000đ | |
Xử lý xì dàn, bơm gas hoàn toàn (Mono) | 1.400.000đ – 2.300.000đ | |
Xử lý xì dàn, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | 1.500.000đ – 2.400.000đ | |
Hút chân không | 250.000đ – 300.000đ | |
Nén ni tơ | 300.000đ – 400.000đ | |
Sửa nghẹt dàn (tháo dàn) | 1.400.000đ – 2.500.000đ | |
Sửa board xả tuyết | Liên Hệ | |
Sửa board tủ lạnh có dung tích < 220 lít | 800.000đ – 1.200.000đ | |
Sửa board tủ lạnh có dung tích > 220 lít | 1.600.000đ – 1.800.000đ | |
Sửa board tủ lạnh Inverter hoặc side by side | 2.200.000đ – 2.600.000đ | |
Hàn ống đồng + nạp gas tủ 120 – 140 lít | 950.000đ – 1.100.000đ | |
Hàn ống đồng + nạp gas tủ > 140 lít | 1.200.000đ – 1.400.000đ | |
Hàn ống đồng + nạp gas tủ > 140 lít (Gas 600A) | 1.450.000đ – 1.650.000đ | |
Bộ khởi động block (rơ le + themic + tụ…) | 650.000đ – 850.000đ | |
LẮP ĐẶT – THAY MỚI | Thay Remote | 300.000đ |
Thay cảm biến | 600.000đ – 800.000đ | |
Thay động cơ lá đảo | 500.000đ – 800.000đ | |
Thay block (Mono) | 1.800.000đ – 3.900.000đ | |
Thay block (Inverter) | 2.100.000đ – 4.400.000đ | |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (Mono) | 900.000đ – 1.800.000đ | |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (Inverter) | 1.200.000đ – 2.300.000đ | |
Thay lồng sóc (Mono) | 800.000đ – 1.200.000đ | |
Thay lồng sóc (Inverter) | 1.000.000đ – 1.400.000đ | |
Thay bơm thoát nước rời | 1.800.000đ – 2.400.000đ | |
Thay tụ đề block máy lạnh | 500.000đ – 800.000đ | |
Khảo sát lắp đặt & di dời | 120.000đ/lần | |
Tháo & lắp máy giặt | 400.000đ | |
Tháo và lắp Tivi, gắn khung treo | 250.000đ | |
Tháo máy lạnh treo tường | 150.000đ – 400.000đ | |
Tháo & lắp dàn nóng treo tường | 200.000đ – 300.000đ | |
Tháo & lắp máy lạnh treo tường | 450.000đ – 800.000đ | |
Tháo máy lạnh âm trần, máy lạnh tủ đứng | 550.000đ | |
Tháo & lắp dàn nóng âm trần, máy lạnh tủ đứng | 400.000đ | |
Tháo & lắp dàn lạnh âm trần, máy lạnh tủ đứng | 450.000đ | |
Tháo & lắp bộ máy lạnh âm trần, máy lạnh tủ đứng | 950.000đ | |
Lắp âm ống đồng trong tường hoặc trên trần thạch cao, la phông | 85.000đ/m | |
Lắp âm dây điện nguồn và ống nước thải máy lạnh | 50.000đ/m | |
Tháo lắp máy nước nóng trực tiếp | 350.000đ | |
Tháo lắp máy nước nóng gián tiếp | 450.000đ | |
Thay sò lạnh | 550.000đ – 850.000đ | |
Thay sò nóng | 550.000đ – 850.000đ | |
Thay điện trở xả đá | 550.000đ – 850.000đ | |
Thay timer xả đá | 650.000đ – 800.000đ | |
Thay cảm biến nhiêt độ tủ | 850.000đ – 1.200.000đ | |
Thay thermostat | 650.000đ – 800.000đ | |
Thay sensor | 950.000đ – 1.400.000đ | |
Thay ron cửa tủ | 270.000đ | |
VỆ SINH | Vệ sinh máy lạnh tủ đứng 5HP | 350.000đ |
Vệ sinh máy lạnh âm trần | 350.000đ – 500.000đ | |
Vệ sinh máy lạnh áp trần | 500.000đ – 800.000đ | |
BẢO TRÌ | Khử trùng máy lạnh | 100.000đ |
Xử lý chảy nước | 300.000đ | |
Châm gas bổ sung R22 | 400.000đ – 650.000đ | |
Châm gas bổ sung R32, R410a | 450.000đ – 1.200.000đ | |
Bơm gas hoàn toàn (R22) | 800.000đ – 1.300.000đ | |
Bơm gas hoàn toàn (R32, R410a) | 800.000đ – 1.300.000đ |
STT | TÊN DỊCH VỤ | BẢNG GIÁ |
1 | Đập phá tường 220 ~ chuyển phế thải | 130.000 — 165.000 VNĐ/m2 |
2 | Đập phá tường 110 + chuyển phể thải | 80.000 — 150.000 VNĐ/m2 |
3 | Đục dỡ gạch ốp lát tưởng nền. | 50.000 — 65.000 VNĐ/m2 |
4 | Đục phá sản bê tông cốt thép | 50.000 — 250.000 VNĐ/m2 |
5 | Dóc bõ lớp trất tường cũ | 80.000 — 90.000 VNĐ/m2 |
6 | Đào móng hoặc đào bề nước | 600.000 — 700.000 VNĐ/m2 |
7 | Tháo đỡ mãi tôn cũ và hệ xà cũ | 30.000 — 80.000 VNĐ/m2 |
8 | Tháo đỡ trần vách thạch cao | 20.000 – 40.000 VNĐ/m2 |
9 | Nhân công ốp tường gạch men + keo dân | 160.000 — 220.000 VNĐ/m2 |
10 | Xây tường 110 mắc S0 | 250.000 — 280.000 VNĐ/m2 |
11 | Trát tưởng cát đen mịn mác 70# | 160.000 — 180.000 VNĐ/m2 |
12 | Trát bo vuông cạnh cửa | 100.000 — 150.000 VNĐ/m2 |
13 | Láng nên nhà bằng vữa xi măng cát đen để làm sản gỗ | 120.000 — 150.000 VNĐ/m2 |
14 | Tôn nên băng cát đen | 150.000 — 250.000 VNĐ/m2 |
15 | Nhân công thi công hệ thống nước vệ sinh | 500.000 — 700.000 VNĐ/m2 |
16 | Nhân công thi công camera, Internet | 140.000 — 180.000 VNĐ/m2 |
17 | Xây nhà trọn gói phần thô: đơn giá cho nhà ống, nhà phổ | 2.500.000 — 3.500.000 VNĐ/phòng |
18 | Xây nhà trọn gói phần thô cho biệt thự. | 60.000 — 80.000 VNĐ/m2 |
19 | Lắp khung thép dầm cột. | 3.500.000 — 4.500.000 VNĐ/m2 |
20 | Xây nhà trọn gói không dầm 6 — 10m | 14.200.000 — 5.800.000 VNĐ/m2 |
21 | Xử lý chồng thầm sản băng Sika | 2.500.000 — 2.800.000 VNĐ/m2 |
22 | Xử lý chồng thầm bằng màng Bitum | 1220.000 — 250.000 VNĐ/m2 |
23 | Làm trần thạch cao | 110.000 – 185.000 VNĐ/m2 |
24 | Dân băng lưới bã trần | 15.000 25.000 VNĐ/md |
25 | Sơn kinh tế | 28.000 — 35.000 VNĐ/m2 |
26 | Sơn chồng thầm ngoài trời | 60.000 — 70.000 VNĐ/m2 |
BẢNG BÁO GIÁ THIẾT KẾ | |||
THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG, NHÀ Ở KẾT HỢP KINH DOANH, VĂN PHÒNG,… | |||
STT | HẠNG MỤC | ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ (VND/M2) | NỘI DUNG HỒ SƠ THIẾT KẾ |
1
|
Thiết kế nội thất
|
200.000đ
|
Hồ sơ triển khai 2D concept bố trí công năng mặt bằng |
Phối cảnh 3D mặt tiền & ngoại thất | |||
Phối cảnh 3D nội thất mặt bằng | |||
Hồ sơ xin phép thi công đối với căn hộ, chung cư, toà văn phòng,.. | |||
Hồ sơ triển khai thi công/ triển khai nội thất | |||
2
|
Thiết kế kiến trúc (Biệt Thự, Buildings, Nhà Dân Dụng, Bungalow,…)
|
180.000đ
|
Hồ sơ xin phép xây dựng |
Hồ sơ trình concept bố trí công năng | |||
Hồ sơ thiết kế kiến trúc (3D ngoại thất) | |||
Hồ sơ kết cấu | |||
Hồ sơ M.E.P | |||
Hồ sơ kiến trúc (mặt bằng kích thước, hồ sơ kĩ thuật thi công) | |||
3
|
Thiết kế kiến trúc & nội thất
|
250.000đ
|
Hồ sơ xin phép xây dựng |
Hồ sơ trình concept bố trí công năng | |||
Hồ sơ thiết kế kiến trúc 3D ngoại thất (mặt tiền, hậu,..) | |||
Hồ sơ kết cấu | |||
Hồ sơ kiến trúc (kích thước, mặt bằng, mặt đứng,…) | |||
Hồ sơ M.E.P | |||
Hồ sơ kiến trúc – Hồ sơ kĩ thuật thi công | |||
Hồ sơ kiến trúc – Hồ sơ kĩ thuật thi công | |||
Hồ sơ triển khai nội thất | |||
MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH CẢNH QUAN SÂN VƯỜN | |||
1 | 10 ha – 5 ha | 6.000 – 8.000 |
Quy hoạch tổng thể mặt bằng
– Phối cảnh 3D tổng thể – Bản vẽ mặt bằng phân khu chức năng vị trí các công trình – Bản vẽ cổng, tường rào – Mặt bằng cao độ thiết kế – Mặt bằng vị trí cây trồng chính – Bản vẽ cấp, thoát nước tổng thể – Bản vẽ cấp điện chiếu sáng sân vườn, đường dạo – Bản vẽ cấp nước sân vườn |
2 | 5 ha – 3 ha | 8.000 – 10.000 | |
3 | 3 ha – 1 ha | 10.000 – 14.000 | |
4 | 10.000 – 5.000 | 14.000 – 20.000 | |
5 | 5.000 – 3.000 | 20.000 – 25.00 | |
6 | 3.000 – 1.000 | 25.000 – 35.000 | |
7 | < 1.000 | 35.000 – 60.000 |
Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%) – Nếu thiết kế tất cả các hạng mục trên trong khuôn viên lớn dự án tuỳ theo quy mô sẽ được giảm 10 -20% hoặc khảo sát trao đổi đàm phán trực tiếp.
Các đợt thanh toán dự trù:
- Đợt 1: Tạm ứng (đặt cọc) 8.000.000 – 20.000.000 VNĐ, thực hiện sau khi 2 bên xác nhận nhiệm vụ thiết kế.
- Đợt 2: Tạm ứng 50% giá trị Hợp đồng (bao gồm phần đã cọc) sau khi 2 bên thống nhất và kí Hợp đồng.
- Đợt 3: Tạm ứng 40% giá trị Hợp đồng khi bàn giao Hồ sơ hoàn chỉnh 3D phối cảnh.
- Đợt 4: Thanh toán 10% còn lại sau khi hoàn thành bộ hồ sơ triển khai và bàn gia cuối cùng.
LOẠI PHÍ | NỘI DUNG PHỤ PHÍ | THÀNH PHÍ |
Ngoài Giờ | 17H – 18H | 30.000đ |
18H – 19H | 50.000đ | |
19H – 20H | 70.000đ | |
20H – 21H | 90.000đ | |
Khoảng Cách | Bánh kính 3km | Free |
3km-6km | 15.000đ | |
6km-9km | 20.000đ | |
9km-12km | 25.000đ | |
12km-15km | 30.000đ | |
>15km | 10.000/km |
NHỮNG LƯU Ý VỀ CHÍNH SÁCH SỬ DỤNG DỊCH VỤ
- Chi phí trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đối với các đơn hàng giá trị từ 2 triệu trở lên sẽ được miễn phụ thu toàn bộ tại khu vực HCM.
- Thời gian hành chính từ thứ 2 đến thứ 6: 8h sáng đến 17h chiều.
- Lưu ý có một số mức giá sẽ điều chỉnh sau khi chúng tôi khảo sát và báo giá lại cho khách hàng.
CHÍNH SÁCH DỊCH VỤ SỬA CHỮA
- Đối với các thiết bị điện chúng tôi sau khi thay lắp sẽ có tuổi thọ bảo hành riêng từ 6 đến 12 tháng.
- Lưu ý giữa hóa đơn và phiếu bảo hành để được đổi mới hoặc tiến hành đổi trả trong vòng 7 ngày kể từ ngày lắp đặt.
- Ngoài ra còn có phiếu ưu đãi khi khách hàng sử dụng dịch vụ tại Thợ Nhà. Giảm ngay lập tức với các sản phẩm mua theo số lượng.
- Ngoài giờ hành chính, khách hàng liên hệ bảo trì theo dịch vụ qua hotline 0965 280 282